Đồng hồ vạn năng Fluke 789, Fluke 789 processmeter
Fluke 789, Fluke-789, máy hiệu chuẩn dòng điện, điện áp Fluke 789, đồng hồ hiệu chuẩn vạn năng Fluke 789
Fluke 789 là dụng cụ đầu tiên kết hợp DMM và thiết bị hiệu chuẩn vòng lặp để giúp kỹ thuật viên quy trình nhân đôi sức mạnh trong một dụng cụ. Giờ đây, điều đó còn tuyệt vời hơn khi dải đo mở rộng với Fluke 789 – đồng hồ đo vạn năng hiệu chuẩn vòng lặp tối ưu.
Đồng hồ vạn năng Fluke 789 có bộ cấp nguồn vòng lặp 24 V, giảm nhu cầu sử dụng bộ cấp nguồn riêng khi thực hiện kiểm tra bộ chuyển đổi ngoại tuyến. Và với điện trở Hart® 250-Ohm tích hợp, tùy chọn, Fluke 789 cũng giúp bạn loại bỏ sự cần thiết phải mang theo một điện trở riêng. Giờ đây, các kỹ thuật viên quy trình có thể làm được nhiều việc hơn trong khi chỉ cần mang theo rất ít đồ.
Tính năng của Fluke 789
Bộ cấp nguồn vòng lặp 24 V
Hiển thị kép rất lớn
Đèn nền tăng cường với 2 chế độ sáng
Khả năng truyền dẫn 1200 Ohm khi phát tín hiệu mA
Cài đặt chế độ HART với nguồn điện vòng lặp và điện trở 250 ohm tích hợp
Các nút từ 0% và 100 % để chuyển đổi nguồn từ 4 đến 20 mA khi kiểm tra nhịp nhanh
Có thể tiếp cận cầu chì từ bên ngoài để dễ dàng thay thế
Cổng hồng ngoại để xử lý dữ liệu trong phần mềm FlukeView Forms (V2.1)
Đồng hồ đo vạn năng kỹ thuật số hiệu dụng thực chính xác 1000 V, 440 mA
Độ chính xác điện áp một chiều 0,1%
Độ chính xác dòng điện một chiều 0,05%
Đo tần số tới 20 kHz
Các chế độ Tối thiểu/Tối đa/Trung bình/Giữ/Tương đối
Kiểm tra đi-ốt và còi báo thông mạch
Chỉ báo mA đồng thời và % thang đo
Phát tín hiệu dòng điện một chiều 20 mA/thiết bị hiệu chuẩn vòng lặp/bộ mô phỏng
Thay đổi bước tùy chỉnh (100%, 25%, thô, tinh) cộng với thay đổi bước và độ dốc tự động
Có thể tiếp cận pin từ bên ngoài để dễ dàng thay pin
Thông số kỹ thuật
Đo dòng điện |
Dải đo: |
0-1 A AC hoặc DC |
Độ phân giải: |
1 mA |
Độ chính xác: |
0,2% + 2 LSD (DC) |
|
|
Dải đo: |
0-30 mA |
Độ phân giải: |
0,001 mA |
Độ chính xác: |
0,05% + 2 LSD |
|
Nguồn dòng điện |
Dải đo: |
0-20 mA hoặc 4-20 mA |
Độ phân giải: |
0,05% nhịp |
Khả năng truyền dẫn: |
Phù hợp 24 V hoặc 1200 Ω @ 20 mA |
|
Tần số |
|
đến 19,999 kHz, 0,005% + 1 LSD |
|
Tính thông mạch |
|
Kêu bíp đối với điện trở < 100 Ω |
|
Đo điện áp |
Dải đo: |
0-1000 V AC (true-rms) hoặc DC |
Độ phân giải: |
0,1 mV đến 1,0 V |
Độ chính xác: |
0,1% Rdg + 1 LSD (VDC) |
|
Đo điện trở |
|
Kiểm tra đi-ốt |
|
2,0 V thể hiện độ sụt áp đi-ốt |
|
Hiển thị dòng điện và % nhịp |
|
Thay đổi bước, độ dốc tự động |
|
Thông số kỹ thuật về môi trường
|
Nhiệt độ vận hành |
|
Nhiệt độ bảo quản |
|
Độ ẩm (Không bao gồm phần ngưng tụ) |
|
95% lên tới 30 ºC |
|
75% lên tới 40 ºC |
|
45% lên tới 50 ºC |
|
35% lên tới 55 ºC |
|
Hệ số nhiệt độ |
|
0,05 x (độ chính xác chỉ định) trên ºC (đối với nhiệt độ < 18 ºC hoặc > 28 ºC) |
|
Thông số kỹ thuật an toàn |
An toàn điện |
|
Được thiết kế theo IEC 1010-1, ANSI/ISA S82.01-1994 và CAN/CSA C22.2 Số 1010.1-92 |
|
Chuẩn quá áp |
|
IEC 1010-1 CAT III 1000 V |
|
IEC 1010-1 CAT IV 600 V |
|
Điện áp tối đa |
|
Thông số cơ & kỹ thuật chung |
Kích thước |
|
50 x 100 x 203 mm (1,25″ C x 3,41″R x 7,35″ D) |
|
Khối lượng |
|
Pin |
|
Bảo hành |
|
Thời lượng pin |
|
140 giờ điển hình (đo), 10 giờ điển hình (dẫn nguồn 20 mA) |
|
Va đập & rung động |
|
Ngẫu nhiên 2 g, 5-500 Hz |
|
Chịu va đập rơi ở độ cao 1 m |
|