Khúc Xạ Kế Atago MASTER-10PM
Khúc xạ kế Atago được thành lập 1950 tại Tokyo Nhật Bản. Khúc Xạ Kế Atago chuyên nghiệp trong lĩnh vực đo nồng độ trong công nghiệp và nông nghiệp.
Đến nay Khúc Xạ Kế Atago đã đạt được chứng chỉ về chất lượng của phòng Công Nghiệp và Thương Mại Nhật Bản. Ngoài ra Khúc Xạ Kế Atago còn đạt được chứng chỉ về môi trường ISO 9001 :2008 va ISO 14001 : 2004 trở thành nhà cung cấp đáng tin cậy nhất trong lĩnh vực đo chất lỏng.
Hiện tại Khúc Xạ Kế Atago đã có đại lý chính thức tại 180 quốc gia trên toàn thế giới. Toàn Cầu vinh dự là đại lý chính thức Khúc Xạ Kế Atago tại Việt Nam.
Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm Khúc Xạ Kế Atago với giá rẻ nhất thị trường và dịch vụ bảo hành tốt nhất. hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hổ trợ tốt nhất cho sản phẩm Khúc Xạ Kế Atago và phụ kiện kèm theo.
MASTER-10PM are low concentration model (measurement range Brix 0.0 to 10.0%) of the MASTER-M / MASTER-PM. MASTER-10PM are the successor model to the conventional N-10E. Good for measurements of low concentration fruit juices, cutting oil, etc. The MASTER-M / PM series is a good alternative choice when the water resistant feature is not a priority and the Temperature Compensation will be carried out manually. Not equipped with the Automatic Temperature Compensation feature.
The MASTER-10M is made of metal, and the MASTER-10PM is plastic. The specifications are exactly the same. For salty and acidic samples, choose the plastic body, MASTER-10PM.
*Verification with the 10% Sucrose Solution (RE-110010).
Model
|
MASTER-10PM
|
Cat.No.
|
2983
|
Scale
|
Brix
|
Measurement Range
|
Brix : 0.0 to 10.0%
|
Minimum Scale
|
Brix : 0.1%
|
Measurement Accuracy
|
Brix : ±0.2%
|
Repeatability
|
Brix : ±0.1%
|
Dimensions & Weight
|
3.2 X 3.4 X 20.3cm, 105g
|
· SUPER EXTRACTOR : RE-29401
· 10% Sucrose (±0.03%) : RE-110010
· Daylight plate for small volume samplings : RE-2391-50M
* Calibration Certificate : Contact an ATAGO representative for details.
· Daylight plate : RE-2315-61M
Design Registration No.000379326-0001, 000379326-0002 (EU)
ZL 2005 3 0116403.4,5 (China), D111526 (Taiwan), D555, 549 (U.S.A.),
1255763, 1255764, 1255765, 1255766, 1255767 (Japan)
Patent Granted in countries around the world.