Ứng dụngcủa biến tần Fuji Frenic-Mini
|
Tải thường: Quạt, bơm, tủ lạnh, hệ thống điều hòa
Tải nặng:băng chuyền, máy nén khí, máy đùn ép, máy cuộn,thiết bị chuyên dụng như băng tải
|
Nguồn cấp
|
1 pha 200- 240V
|
Công suất
|
0.2kW
|
Dòng điện
|
1.5A
|
Dải tần số
|
0.1-400Hz
|
Mô men khởi động
|
150% hoặc hơn tùy theo phương pháp điều khiển
|
Khả năng quá tải
|
150% trong1 phút, tải nặng 200% trong 0.5giây
|
Phương pháp điều khiển
|
V/f có phản hồi tốc độ
|
Phanh hãm
|
-
|
Ngõ vào
|
Ngõ vào analog
-Điện áp
-Dòng
Ngõ vào digital
|
Ngõ ra
|
Ngõ ra Analog
Transistor
Rơ le
|
Chức năng bảo vệ
|
Động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, quá nhiệt điện trở phanh, ngăn chặn sụt
|
Chức năng chính
|
Chức năng tiết kiệm năng lượng và điều khiển PID
Tính năng dễ dàng cho việc bảo trì.
Điều khiển đa cấp tốc độ: 8 cấp
Tích hợp sẵn bộ điều khiển PID
|
Truyền thông
|
RS485,SX Protocol,Modbus RTU
|
Thiết bị mở rộng
|
Màn hình vận hành LCD,cuộn kháng xoay chiều, cuộn kháng một chiều, bộ phanh, điện trở phanh, lọc nhiễu...card tham chiếu tốc độ, card truyền thông, card giám sát, card điều khiển tốc độ máy phát
|
Cấp bảo vệ
|
IP20
|