1.Động cơ giảm tốc bánh răng côn xoắn (MOTOX Helical Bevel Geared Motors)Loại trục vuông góc
Tổng quan kỹ thuật:
Type Số cấp Tỉ số truyền Mô-men
B28
|
2 stage
|
3,57 - 57,53
|
130 Nm
|
B38
|
2 stage
|
3,84 - 65,69
|
250 Nm
|
K38
|
3 stage
|
5,65 - 179,13
|
250 Nm
|
K48
|
3 stage
|
7,22 - 169,53
|
450 Nm
|
K68
|
3 stage
|
5,36 - 243,72
|
820 Nm
|
K88
|
3 stage
|
5,54 - 302,68
|
1.650 Nm
|
K108
|
3 stage
|
7,68 - 307,24
|
3.000 Nm
|
K128
|
3 stage
|
7,1 - 295,38
|
4.700 Nm
|
K148
|
3 stage
|
4,83 - 306,08
|
8.000 Nm
|
K168
|
3 stage
|
6,61 - 287,95
|
13.500 Nm
|
K188
|
3 stage
|
12,10 - 191,34
|
20.000 Nm
|
Hơn nữa, động cơ giảm tốc kép với 5 và 6 cấp với các tỷ số truyền bánh răng i = 181 ... 60.115.
Ứng dụng điển hình
Động cơ giảm tốc bánh răng côn xoắn, ví dụ, được sử dụng như bộ truyền động dịch chuyển, bộ truyền động máy trộn và bộ truyền động tang cuốn cáp....
2. Động cơ giảm tốc bánh răng trụ (MOTOX Helical Geared Motors) Loại đồng trục
Tổng quan kỹ thuật
Type Số cấp Tỉ số truyền Mô-men
E38
|
1 stage
|
1,59 - 9,33
|
82 Nm
|
E48
|
1 stage
|
1,52 - 11,30
|
170 Nm
|
E68
|
1 stage
|
1,41 - 12,40
|
250 Nm
|
E88
|
1 stage
|
1,71 - 10,33
|
450 Nm
|
E108
|
1 stage
|
1,81 - 5,46
|
745 Nm
|
E128
|
1 stage
|
1,36 - 10,14
|
1.000 Nm
|
E148
|
1 stage
|
1,64 - 13,67
|
1.550 Nm
|
Z18, D18
|
2 stage, 3 stage
|
3,58 - 200,36
|
90 Nm
|
Z28, D28
|
2 stage, 3 stage
|
3,33 - 241,05
|
140 Nm
|
Z38, D38
|
2 stage, 3 stage
|
4,77 - 191,75
|
220 Nm
|
Z48, D48
|
2 stage, 3 stage
|
4,28 - 208,77
|
450 Nm
|
Z68, D68
|
2 stage, 3 stage
|
3,49 - 281,01
|
800 Nm
|
Z88, D88
|
2 stage, 3 stage
|
3,11 - 300,41
|
1.680 Nm
|
Z108, D108
|
2 stage, 3 stage
|
3,42 - 359,30
|
3.100 Nm
|
Z128, D128
|
2 stage, 3 stage
|
3,07 - 268,16
|
5.100 Nm
|
Z148, D148
|
2 stage, 3 stage
|
4,44 - 336,11
|
8.000 Nm
|
Z168, D168
|
2 stage, 3 stage
|
4,46 - 341,61
|
14.000 Nm
|
Z188, D188
|
2 stage, 3 stage
|
8,30 - 243,82
|
20.000 Nm
|
Hơn nữa, động cơ bánh răng kép với 4,5 và 6 cấp với tỉ số truyền bánh răng i = 207…71,317.
Ứng dụng điển hình
Được sử dụng trong băng tải, máy khuấy ngành sơn và ht xử lý nước thải, máy chế biến gỗ, cầu trục, máy trộn chế biến thức ăn gia súc...
3 Động cơ giảm tốc trục vít- bánh vít(MOTOX Helical Worm Geared Motors) Loại trục vuông góc
Tổng quan kỹ thuật:
Type Số cấp Tỉ số truyền Mô-men
C28
|
2 stage
|
25,28 - 372
|
118 Nm
|
C38
|
2 stage
|
9,67 - 320,67
|
243 Nm
|
C48
|
2 stage
|
9,67 - 320,67
|
387 Nm
|
C68
|
2 stage
|
11,67 - 364
|
687 Nm
|
C88
|
2 stage
|
11,15 - 440,70
|
1.590 Nm
|
Hơn nữa, động cơ bánh răng kép với 4 và 5 cấp với tỉ số truyền bánh răng i = 324…33,491.
Ứng dụng điển hình
Được sử dụng trong băng tải , cầu trục, ...
4. Động cơ giảm tốc trục song song MOTOX(MOTOX Parallel Shaft Geared Motors)
Tổng quan kỹ thuật:
Type Số cấp Tỉ số truyền Mô-men
FZ28B, FD28B
|
2 stage, 3 stage
|
3,80 - 280,00
|
150 Nm
|
FZ38B, FD38B
|
2 stage, 3 stage
|
4,52 - 280,41
|
290 Nm
|
FZ48B, FD48B
|
2 stage, 3 stage
|
4,33 - 268,8
|
540 Nm
|
FZ68B, FD68B
|
2 stage, 3 stage
|
3,97 - 296,18
|
1,000 Nm
|
FZ88B, FD88B
|
2 stage, 3 stage
|
4,77 - 404,92
|
1,900 Nm
|
FZ108B, FD108B
|
2 stage, 3 stage
|
5,68 - 424,49
|
3,400 Nm
|
FZ128B, FD128B
|
2 stage, 3 stage
|
3,8 - 447,96
|
6,100 Nm
|
FZ148B, FD148B
|
2 stage, 3 stage
|
5,39 - 449,21
|
9,000 Nm
|
FZ168B, FD168B
|
2 stage, 3 stage
|
5,28 - 369,26
|
14,000 Nm
|
FZ188B, FD188B
|
2 stage, 3 stage
|
8,34 - 403,86
|
20,000 Nm
|
FZ208, FD208
|
2 stage, 3 stage
|
9,01 – 242,01
|
34,000 Nm
|
Hơn nữa, động cơ bánh răng kép với 4, 5 và 6 cấp với tỉ số truyền bánh răng i = 299…71,388.
Ứng dụng điển hình
Động cơ giảm tốc trục song song được dùng trong máy trộn, mấy khuấy, băng tải, cầu trục, ...
Hộp giảm tốc
HGT bánh răng trụ
Ứng dụng:
Bộ truyền động băng chuyền
Bộ truyền động băng gầu
Bộ truyền động máy trộn
Bộ truyền động thiết bị nâng
Bộ truyền động tịnh tiến
Bộ truyền động máy xeo giấy
Bộ truyền động máy sấy
Bộ truyền động thiết bị đẩy tàu
HGT bánh răng côn trụ
Ưu điểm:
Mô men xoắn cao hơn cái cùng kích thước
Tính linh hoạt cao hơn do có chỗ lắp ráp thêm
Có lợi hơn do độ bền của vòng bi được tăng lên
Gần với mô men xoắn hơn do khách hàng yêu cầu có sự phân chia mô men xoắn đồng đều
Rất đa dạng do có 5 loại với những sự khác biệt về trục rỗng và trục đặc
Nếu cần, sẽ có quạt gió đã chuẩn hóa hay làm lạnh bên trong
Tính khả dụng cao trên toàn cầu
Tỉ lệ giá cả - hiệu năng hấp dẫn
Mức độ tin cậy vận hành tốt cao hơn do hiệu suất được tăng lên.
HGT bánh răng hành tinh
Series các hộp giảm tốc bánh răng hành tinh PLANUREX® đáp ứng cho dải công suất định mức phía trên trong dòng các sản phẩm tiêu chuẩn của Flender. Có thể truyền mômen lên tới 2,600,000 Nm. Hộp giảm tốc này đã được tiêu chuẩn hoá và được hỗ trợ tới 27 sizes, đồng thời có thời gian cấp hàng nhanh chóng cùng với một mức giá vô cùng hấp dẫn. PLANUREX® có 5 kiểu dáng thiết kế cơ bản: hộp giảm tốc bánh răng hành tinh có 2 hoặc 3 cấp hoặc kết hợp với hộp giảm tốc loại bánh răng trụ, loại bánh răng côn-trụ hoặc loại bánh vít, trục vít để có hệ số truyền động lên tới 4000:1. Nhờ có những đặc tính kỹ thuật này mà PLANUREX® được ứng dụng rộng rãi trong rất nhiều ngành công nghiệp trên thế giới. Xét về góc độ kỹ thuật, các đặc điểm đáng chú ý của PLANUREX® vượt trội hơn hẳn các sản phẩm khác nhờ công suất lớn tương ứng với trọng lượng nhẹ, hiệu suất cao và tiếng ồn nhỏ. Hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trong series PLANUREX® cũng thích hợp với những ứng dụng cần phòng chống cháy nổ. Chúng cũng đạt các điều kiện kỹ thuật 94/9/EG. PLANUREX phù hợp với Atex95.
Ứng dụng:
Máy nén kiểu trục quay
Bộ truyền động cơ cấu xoay
Bộ truyền động bánh cánh quạt
Bộ truyền động băng tải tấm
Bộ truyền động máy trộn
Bộ truyền động dịch chuyển
Bộ truyền động lò quay
Bộ truyền động trung tâm của máy cán ống
. . .
HGT bánh vít trục vít
|